Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vành khung dự phòng
Vòng
Vành khung dự phòng
Vòng chia tách bằng nhựa Cat® cho xy lanh cần trục và gầu
Hiển thị 1 - 16 trong số 787
Linh kiện này được thiết kế để lắp vừa thiết bị Cat của bạn dựa trên các thông số kỹ thuật của nhà sản xuất.
Mọi thay đổi so với cấu hình của nhà sản xuất có thể dẫn tới kết quả là sản phẩm không lắp vừa với thiết bị Cat của bạn. Vui lòng tham khảo Đại lý Cat của bạn trước khi thanh toán để đảm bảo rằng linh kiện này phù hợp với thiết bị Cat của bạn trong điều kiện hiện tại và cấu hình giả định của chúng. Chỉ số này không đảm bảo tính tương thích với tất cả các linh kiện.
Tái sản xuất
Không được trả lại
Bộ công cụ
Thay thế
Tái sản xuất
Không được trả lại
Bộ công cụ
Thay thế
Hiển thị 1 - 16 trong số 787
Hiển thị 1 - 16 trong số 787
Cat
Vật liệu
NBR (Nitrile-butadiene rubber - Cao su tổng hợp chịu dầu) (Nitrile)
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.09
Kích thước Dấu gạch ngang (inc)
116
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.05
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
NBR là vật liệu đa năng có khả năng chống mài mòn và chống cắt tốt. Vật liệu này hoạt động tốt trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel, Chất làm mát/Urê, Dầu thủy lực và Dầu hộp số tự động. Không sử dụng với Dầu diesel sinh học.
Đường kính Bên trong (inc)
0.76
Cat
Vật liệu
PTFE - Polytetrafluoroethylene
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.05
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
PTFE (PolyTetraFluoroEthylene) mang đến hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel và Chất làm mát, nhưng vật liệu này rất nhạy cảm với các hư hỏng và mảnh vụn khi lắp đặt. PTFE hoạt động tốt ở nhiệt độ rất cao.
Loại Vòng đệm/Vòng chữ O
Chia tách
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.05
Đường kính Bên trong (inc)
0.39
Cat
Vật liệu
Cao su Urethane
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.11
Kích thước Dấu gạch ngang (inc)
228
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.04
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
Cao su Urethane có khả năng chống ăn mòn và chống cắt tuyệt vời và hoạt động với chất bôi trơn gốc dầu mỏ và chất lỏng thủy lực ở nhiệt độ vừa phải. Không sử dụng với chất lỏng hòa tan trong nước.
Đường kính Bên trong (inc)
2.23
Cat
Vật liệu
NBR (Nitrile-butadiene rubber - Cao su tổng hợp chịu dầu) (Nitrile)
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.05
Kích thước Dấu gạch ngang (inc)
10
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.05
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
NBR là vật liệu đa năng có khả năng chống mài mòn và chống cắt tốt. Vật liệu này hoạt động tốt trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel, Chất làm mát/Urê, Dầu thủy lực và Dầu hộp số tự động. Không sử dụng với Dầu diesel sinh học.
Đường kính Bên trong (inc)
0.26
Cat
Vật liệu
NBR (Nitrile-butadiene rubber - Cao su tổng hợp chịu dầu) (Nitrile)
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.05
Kích thước Dấu gạch ngang (inc)
12
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.05
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
NBR là vật liệu đa năng có khả năng chống mài mòn và chống cắt tốt. Vật liệu này hoạt động tốt trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel, Chất làm mát/Urê, Dầu thủy lực và Dầu hộp số tự động. Không sử dụng với Dầu diesel sinh học.
Đường kính Bên trong (inc)
0.39
Cat
Vật liệu
NBR (Nitrile-butadiene rubber - Cao su tổng hợp chịu dầu) (Nitrile)
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.12
Kích thước Dấu gạch ngang (inc)
210
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.04
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
NBR là vật liệu đa năng có khả năng chống mài mòn và chống cắt tốt. Vật liệu này hoạt động tốt trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel, Chất làm mát/Urê, Dầu thủy lực và Dầu hộp số tự động. Không sử dụng với Dầu diesel sinh học.
Đường kính Bên trong (inc)
0.77
Cat
Vật liệu
NBR (Nitrile-butadiene rubber - Cao su tổng hợp chịu dầu) (Nitrile)
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.12
Kích thước Dấu gạch ngang (inc)
219
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.04
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
NBR là vật liệu đa năng có khả năng chống mài mòn và chống cắt tốt. Vật liệu này hoạt động tốt trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel, Chất làm mát/Urê, Dầu thủy lực và Dầu hộp số tự động. Không sử dụng với Dầu diesel sinh học.
Đường kính Bên trong (inc)
1.33
Cat
Vật liệu
NBR (Nitrile-butadiene rubber - Cao su tổng hợp chịu dầu) (Nitrile)
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.18
Kích thước Dấu gạch ngang (inc)
325
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.06
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
NBR là vật liệu đa năng có khả năng chống mài mòn và chống cắt tốt. Vật liệu này hoạt động tốt trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel, Chất làm mát/Urê, Dầu thủy lực và Dầu hộp số tự động. Không sử dụng với Dầu diesel sinh học.
Đường kính Bên trong (inc)
1.51
Cat
Vật liệu
NBR (Nitrile-butadiene rubber - Cao su tổng hợp chịu dầu) (Nitrile)
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.12
Kích thước Dấu gạch ngang (inc)
227
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.04
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
NBR là vật liệu đa năng có khả năng chống mài mòn và chống cắt tốt. Vật liệu này hoạt động tốt trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel, Chất làm mát/Urê, Dầu thủy lực và Dầu hộp số tự động. Không sử dụng với Dầu diesel sinh học.
Đường kính Bên trong (inc)
2.15
Cat
Vật liệu
NBR (Nitrile-butadiene rubber - Cao su tổng hợp chịu dầu) (Nitrile)
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.18
Kích thước Dấu gạch ngang (inc)
334
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.06
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
NBR là vật liệu đa năng có khả năng chống mài mòn và chống cắt tốt. Vật liệu này hoạt động tốt trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel, Chất làm mát/Urê, Dầu thủy lực và Dầu hộp số tự động. Không sử dụng với Dầu diesel sinh học.
Đường kính Bên trong (inc)
2.64
Cat
Vật liệu
Cao su Urethane
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.11
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.04
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
Cao su Urethane có khả năng chống ăn mòn và chống cắt tuyệt vời và hoạt động với chất bôi trơn gốc dầu mỏ và chất lỏng thủy lực ở nhiệt độ vừa phải. Không sử dụng với chất lỏng hòa tan trong nước.
Đường kính Bên trong (inc)
5.1
Cat
Vật liệu
NBR (Nitrile-butadiene rubber - Cao su tổng hợp chịu dầu) (Nitrile)
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.24
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.1
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
NBR là vật liệu đa năng có khả năng chống mài mòn và chống cắt tốt. Vật liệu này hoạt động tốt trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel, Chất làm mát/Urê, Dầu thủy lực và Dầu hộp số tự động. Không sử dụng với Dầu diesel sinh học.
Đường kính Bên trong (inc)
6.77
Cat
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.16
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Đường kính ngoài (inc)
7.87
Đường kính Bên trong - B (+/- 0,08 inch) (inc)
7.56
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.35
Chiều rộng - A (+/- 0,03 inch) (inc)
0.36
Đường kính Bên trong (inc)
7.56
Cat
Vật liệu
PTFE - Polytetrafluoroethylene
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.05
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.05
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
PTFE (PolyTetraFluoroEthylene) mang đến hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel và Chất làm mát, nhưng vật liệu này rất nhạy cảm với các hư hỏng và mảnh vụn khi lắp đặt. PTFE hoạt động tốt ở nhiệt độ rất cao.
Đường kính Bên trong (inc)
1.27
Cat
Vật liệu
PTFE - Polytetrafluoroethylene
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.16
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.31
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
PTFE (PolyTetraFluoroEthylene) mang đến hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng Không khí, Dầu động cơ, Nhiên liệu Diesel và Chất làm mát, nhưng vật liệu này rất nhạy cảm với các hư hỏng và mảnh vụn khi lắp đặt. PTFE hoạt động tốt ở nhiệt độ rất cao.
Đường kính Bên trong (inc)
4.41
Cat
Vật liệu
Nhựa ni lông
Chiều cao Mặt cắt Ngang (inc)
0.1
Chiều rộng Mặt cắt Ngang (inc)
0.38
Lưu ý
Chỉ sử dụng Kích thước và Mô tả vật liệu được cung cấp để tham khảo. Màu sắc có thể khác so với ảnh.
Mô tả Vật liệu
Nhựa ni lông có khả năng chống nhiên liệu, dầu và chất bôi trơn tốt. Nhiều công thức khác nhau được sử dụng, một vài trong số đó có thể chịu tải cơ khí cao và hoạt động tốt ở nhiệt độ cao.
Đường kính Bên trong (inc)
3.36